TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có ý nghĩa hơn

lớn hơn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

có ý nghĩa hơn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

có ý nghĩa hơn

greater

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In der Praxis zeigt es sich, dass für die meisten Serienmotoren beim Beschleunigen mit Vollgas und niedriger Drehzahl (Beschleunigungsklopfen) die ROZ die aussagekräftigere Größe ist.

Thực tế cho thấy ở đa số các động cơ sản xuất hàng loạt, trị số RON có ý nghĩa hơn khi tăng tốc hết ga và ở tốc độ quay nhỏ (kích nổ khi tăng tốc).

Từ điển toán học Anh-Việt

greater

lớn hơn, có ý nghĩa hơn