TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cân được

cân được

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tính được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái cân

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tỷ lệ

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

quy mô

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

vẽ theo tỷ lệ

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

cân được

Scale

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

cân được

wiegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

poriderabel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rahmen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gewichtsbelastete Sicherheitsventile finden Anwendung, wenn sehr kleine Ansprechdrücke gefordert sind (pA < 0,3 bis 0,5 bar), z. B. bei Lagertanks.

Van an toàn có quả cân được dùng khi cần áp suất chỉnh rất thấp (pA < 0,3 đến 0,5 bar), t.d. như ở các bồn chứa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wiegen kann man dagegen nur Massen.

Ngược lại, người ta chỉ có thể cân được khối lượng.

Beim Einsatz von Präzisionsbalkenwaagen und abgestuften Gewichtssätzen sind Gewichtsbestimmungen durch den Massenvergleich bis zu +/- 1 mg-Genauigkeit möglich (Bild 1).

Khi sử dụng cân phân tích (cân đòn ngang chính xác) và bộ quả cân được phân bậc, trọng lượng được xác định bằng cách so sánh khối lượng với độ chính xác có thể tới +/- 1 mg (Hình 1).

Sie wird üblicherweise mit einem Kraftmesser (Bild 1) bestimmt.Umgangssprachlich wird häufig der Begriff „Federwaage" verwendet, der streng genommen nicht ganz richtig ist, weil einKraftmesser mit Hilfe des Federwiderstandes nur eine Kraftmessen kann.

Thông thường nó được xác địnhbởi một lực kế (Hình 1). Khái niệm "cân lò xo" thườngdùng thực ra không hoàn toàn đúng vì một lực kế vớisự hỗ trợ của trở kháng lò xo chỉ có thể đo được lực,chứ không "cân" được.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cái cân,tỷ lệ,quy mô,cân được,vẽ theo tỷ lệ

[DE] Rahmen

[EN] Scale

[VI] cái cân, tỷ lệ, quy mô, cân được, vẽ theo tỷ lệ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

poriderabel /(Adj.; ...bler, -ste) (bildungsspr. veraltet)/

cân được; tính được (wägbar, be rechenbar, kalkulierbar);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cân được

wiegen vt