TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cát cánh

cát cánh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay ch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoa chuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bay lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cát cánh

cây cát cánh Glockenblume

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

blaue Glockenblume

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Scilla

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abflug

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ blume

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

starten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abflug /m -(e)s, -flüge/

sự] bay ch, cát cánh;

~ blume /f =, -n (thực vật)/

cây] hoa chuông, phong lệnh, cát cánh (Cam- panula L.); ~ blume

starten /I vi (/

1. (thể thao) xuất phát; 2. (hàng không) cát cánh, bay lên; 3. bắt đầu (công việc); II vt bắt đầu (chạy tiép súc); Provokationen - khiêu khích; 2. thả, phóng.

Từ điển tiếng việt

cát cánh

- dt. (Cát và cánh là tên cây) Loài thực vật lá hình bồ dục, có răng cưa hoa hình chuông, rễ dùng làm thuốc: Trầu này têm những vôi tàu, giữa đệm cát cánh, hai đầu quế cay (cd).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cát cánh

(thực) cây cát cánh Glockenblume f, blaue Glockenblume f, Scilla f