TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cách hai

cách hai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt

thuộc cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đếm cách một

 
Từ điển toán học Anh-Việt

cách ba...

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

cách hai

count by twos

 
Từ điển toán học Anh-Việt

three fours

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

cách hai

vorvorletzt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wesfall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit dem Innenmessgerät wird der Abstand zwischen den Messflächen der Bügelmessschraube erfasst.

Khoảng cách hai mặt đo của panme đo ngoài được cặp với thiết bị đo bên trong.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

verstellbarer Scheibenabstand

Khoảng cách hai đĩa điều chỉnh được

Seine Maße sind: Länge 80 mm +- 2 mm, Breite 10,0 mm +- 0,2 mm, Dicke 4,0 mm +- 0,2 mm, Stützweite 62 mm.

Kích thước mẫu: dài 80 +- 2mm, ngang 10,0 +- 0,2 mm, dày 4,0 +- 0,2 mm, khoảng cách hai bệ 62 mm.

In Abhängigkeit vom Abstand der beiden Schneckenachsen unterscheidet man zwischen kämmenden und nicht kämmenden Doppelschneckenextrudern.

Người ta phân biệt giữa máy đùn trục vít đôi cài răng lượcvà không cài răng lược tùy thuộc vào khoảng cách hai trục của trục vít.

Từ điển toán học Anh-Việt

count by twos,three fours

đếm cách một (1, 3, 5, 7...), cách hai, cách ba...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorvorletzt /(Adj.) (ugs.)/

cách hai (năm, ngày, tháng);

Wesfall /der; -[e]s, Wesfälle (Sprachw.)/

thuộc cách; cách hai (Genitiv);