TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

các thiết bị bảo vệ

các thiết bị bảo vệ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

các thiết bị bảo vệ

 protective devices

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

protective devices

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Schutz werden Überstrom­Schutzeinrichtungen (Sicherungen, Lei­ tungsschutzschalter) und Fehlerstromschutzschalter (Fl­Schutzschalter) verwendet, die im Fehlerfall das Gerät vom Netz trennen.

Các thiết bị bảo vệ chống quá dòng như cầu chì, công tắc bảo vệ đường dây (CB = circuit breaker) và công tắc chống dòng điện rò (ELCB = Earth Leakage Circuit Breaker) được sử dụng. Khi có sự cố xảy ra, những thiết bị bảo vệ này cách ly thiết bị khỏi lưới điện.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

die persönliche Schutzausrüstung (PSA), z.B. Laborkittel, Schutzkleidung, Handschuhe, Mundschutz, Gesichtsschutz, Fußschutz (Bild 1), und

có đầy đủ các thiết bị bảo vệ cá nhân (PSA), chẳng hạn như áo choàng, quần áo bảo vệ, găng tay, khăn bảo vệ miệng, mặt, chân (Hình 1) và nhất là

Die Beseitigung von Kontaminationen durch biologische Arbeitsstoffe muss immer unter Eigenschutz durch das Benutzen der entsprechenden persönlichen Schutzausrüstung erfolgen, die bei Aerosolbildung durch Atemschutzgeräte zu ergänzen ist.

Trong khi thực hiện việc loại trừ ô nhiễm do tác nhân sinh học gây ra, nhân viên cần phải luôn luôn sử dụng các thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp để tự bảo vệ mình, và trong trường hợp xuất hiện phức hợp huyền phù khí thì cần mang mặt nạ phòng độc.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zu Gefahrenabwehr angebrachte Schutzvorrichtungen sowie die zugehörigen Hinweisschilder dürfen nicht entfernt werden.

Không được phép tháo các thiết bị bảo vệ được sử dụng để phòng ngừa nguy hiểm cũng như các bảng chỉ dẫn.

Großfl ächige Schutzeinrichtungen oder Versteifungsteile in der Automobil und Luftfahrtindustrie werden vermehrt aus glasfaserverstärkten Thermoplasten (GMT) hergestellt(Bild 2).

Các thiết bị bảo vệ có diện tích lớn hoặc các bộphận cứng chắc trong công nghiệp ô tô và côngnghiệp hàng không được chế tạo bằng nhựanhiệt dẻo có gia cường sợi thủy tinh (GMT-

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 protective devices /xây dựng/

các thiết bị bảo vệ

 protective devices

các thiết bị bảo vệ

protective devices

các thiết bị bảo vệ