TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

các chỉ số

các chỉ số

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

chỉ thị

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

các chỉ số

indicators

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Diese Kennzahlen beinhalten ebenso wie der Kohlenstoff einen Multiplikator (siehe Tabelle).

Các chỉ số này, giống như carbon, cũng có một hệ số (xem bảng).

Die Kennzahlen beinhalten einen Faktor, wenn sie nicht durch den Anfangskennbuchstaben X als hochlegierte Stähle ausgewiesen sind.

Các chỉ số đều chứa một hệ số, nếu nó không có mã số X đứng đầu để xác định đó là loại thép hợp kim cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Ermittlung betrieblicher Kennzahlen

Tính các chỉ số doanh nghiệp

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Bedeutung der einzelnen Angaben

Ý nghĩa của các chỉ số

Summenformeln geben alle in einem Molekül enthaltenen Atome durch ihr chemisches Symbol und die Anzahl dieser Atome als Indices (tiefgestellte Ziffer) an.

Công thức phân tử cho biết thành phần các nguyên tử của một phân tử qua ký hiệu hóa học của chúng và số lượng các nguyên tử này qua các chỉ số (chữ số chân).

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

indicators

các chỉ số; chỉ thị

Các dấu hiệu - của những quá trình, các khoản đầu tư, thu nhập, hiệu quả, kết quả, tác động, v.v...những vấn đề đó có thể đánh giá hay xác định được. Cả hai chỉ số chất lượng và số lượng là cần thiết cho kiến thức quản lý, xem xét chính sách, giám sát và đánh giá.