TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

buồm

buồm

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hàng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuyền buồm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vải bạt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lều

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

buồm

sail

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 sail

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

canvas

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

buồm

segel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Markisenstoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zeltleinwand

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zeltstoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Blachenstoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das Weiß eines Segelboots vor dem Wind, die Segel gebläht wie die Schwingen eines weißen Riesenvogels.

Một cánh buồm trắng no gió, căng phồng như cánh một con chim trắng khổng lồ.

Ein junger Mann macht mit seinem Vater eine anstrengende Segeltour, nachdem eine Vision ihm gezeigt hat, daß der Vater in Kürze an einer Herzkrankheit sterben wird.

Một chàng trai cùng với ông bố thực hiện một chuyến đi sôi nổi bằng thuyền buồm sau khi viễn ảnh cho thấy chẳng bao lâu nữa ông bố sẽ mất vì bệnh tim.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The white of a sailboat, with the wind behind it, sails billowed like wings of a giant white bird.

Một cánh buồm trắng no gió, căng phồng như cánh một con chim trắng khổng lồ.

A youth embarks on a vigorous sailing voyage with his father after a vision that his father will die soon of heart trouble.

Một chàng trai cùng với ông bố thực hiện một chuyến đi sôi nổi bằng thuyền buồm sau khi viễn ảnh cho thấy chẳng bao lâu nữa ông bố sẽ mất vì bệnh tim.

He looks ahead to the day when his friend’s lungs will be strong, when his friend will be out of his bed and laughing, when the two of them will drink ale together, go sailing, talk.

Ông hướng về tương lai, nghĩ tới cái ngày mà hai lá phổi của bạn ông sẽ khỏe lại, cái ngày mà bạn ông không nằm liệt giường nữa, mà cười đùa, cái ngày hai người sẽ cùng uống bia, đi thuyền buồm và trò chuyện cùng nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die segel reffen Ịbérgen, einziehen]

cuốn buồm, thu buồm;

die segel streichen

1, cuốm buồm (đầu hàng); 2. hàng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Segel /nt/VT_THUỶ/

[EN] sail

[VI] buồm; thuyền buồm

Markisenstoff /m/KT_DỆT/

[EN] canvas

[VI] vải bạt, lều, buồm

Zeltleinwand /f/KT_DỆT/

[EN] canvas

[VI] vải bạt, buồm, lều

Zeltstoff /m/XD/

[EN] canvas

[VI] vải bạt, lều, buồm

Blachenstoff /m/KT_DỆT/

[EN] canvas

[VI] vải bạt, lều, buồm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

segel /n -s, =/

cánh, chiếc, cái] buồm; die - hissen [beisetzen, setzen, auf ziehen] giương buồm; die segel reffen Ịbérgen, einziehen] cuốn buồm, thu buồm; die segel streichen 1, cuốm buồm (đầu hàng); 2. hàng.

Từ điển tiếng việt

buồm

- 1 d. Vật hình tấm bằng vải, cói, v.v. căng ở cột thuyền để hứng gió, dùng sức gió đẩy thuyền đi. Cánh buồm. Thuyền buồm. Thuận buồm xuôi gió*. Coi gió bỏ buồm (tng.).< br> - 2 d. (id.). Vỉ buồm (nói tắt).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sail

buồm

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sail

buồm