TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biệt

biệt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt

phân riêng ra

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

biệt

specialđặc

 
Từ điển toán học Anh-Việt

particilarriêng

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đặc biệt partitetách

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

biệt

spurlos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ohne Nachricht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ohne Kunde

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man unterscheidet

Ta phân biệt:

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ladungsunterschiede

Nạp khác biệt

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Differenz

Sai biệt

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sonderstruktur, ausgewiesen in der speziellen Norm

cấu trúc đặc biệt ghi trong chuẩn đặc biệt

Spezielle Armaturen und ihre besonderen Merkmale

Các van đặc biệt và những đặc điểm khác biệt

Từ điển tiếng việt

biệt

- I đg. (id.; thường vch.). Rời, lìa người hoặc nơi nào đó có quan hệ gắn bó thân thiết, để bắt đầu sống xa nhau. Ra đi, biệt xóm làng. Tạm biệt*.< br> - II t. Không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả. Đi một năm không có thư về. Từ dạo ấy biệt tin. Giấu biệt đi. …Gửi thư thư biệt, gửi lời lời bay (cd.). // Láy: biền biệt (x. mục riêng).

Từ điển toán học Anh-Việt

specialđặc

biệt

particilarriêng,đặc biệt partitetách

biệt, phân riêng ra

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

biệt

spurlos (a), ohne Nachricht, ohne Kunde