TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

biểu đồ mạng

biểu đồ mạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

biểu đồ mạng

network chart

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 network chart

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Netztafeln

Biểu đồ mạng lưới

Verbund-Netztafeln

Biểu đồ mạng lưới kết nối

Netztafeln stellen die Beziehung zwischen drei Veränderlichen (hier V, v und DN) dar.

Biểu đồ mạng lưới trình bày mối tương quan giữa ba thông số (như ở đây V., v và DN).

Wenn in einer Funktion der Funktionswert von zwei Veränderlichen abhängt, von denen eine wiederum die Funktion von zwei weiteren Veränderlichen ist, müssen zwei Netztafeln verbunden werden.

Khi một phương trình có hai thông số, trong đó một thông số lại là phương trình của hai thông số khác, ta phải kết nối hai biểu đồ mạng lưới với nhau.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

network chart

biểu đồ mạng

 network chart

biểu đồ mạng