TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bao gồm tất cả

kể cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính toàn bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao gồm tất cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong phú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rộng rãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao hàm toàn diện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bao gồm tất cả

schließlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ailumfassend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Gentechnik repräsentiert ein Teilgebiet der Biotechnik und beinhaltet alle Methoden, die eine Neukombination genetischen Materials ermöglichen.

Kỹ thuật di truyền đại diện cho một bộ phận của kỹ thuật sinh học và bao gồm tất cả các phương pháp cho phép tái tổ hợp vật liệu di truyền.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Begriff „Werkstoff" beinhaltet alle Materialien, die in eine bestimmte Form gebracht werden können und für den technischen Gebrauch geeignet sind.

Khái niệm "vật liệu" bao gồm tất cả các nguyên liệu được gia công theo hình dạng nhất định để có thể thích hợp sử dụng trong kỹ thuật.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er umfasst alle im Unternehmen ergriffenen Maß- nahmen zur Erzielung von höherem Nutzen für das Unternehmen und für den Kunden.

Bao gồm tất cả các biện pháp được thực hiện trong toàn doanh nghiệp nhằm đạt hiệu quả cao hơn cho doanh nghiệp và cho khách hàng.

Straßenfahrzeuge sind alle Fahrzeuge, die zum Betrieb auf der Straße vorgesehen sind und nicht an Gleise gebunden sind (Bild 1).

Phương tiện giao thông đường bộ bao gồm tất cả các loại phương tiện được sử dụng trên đường bộ và không chạy trên đường ray (Hình 1).

Hardware umfasst alle elektronischen und mechanischen Bauteile, die sicht- und anfassbar in einer Computergeräteeinheit verbaut bzw. zu einem System von Geräten zusammengefasst sind.

Phần cứng bao gồm tất cả những linh kiện cơ khí và điện tử được lắp ghép thành một bộ máy tính hoặc được kết hợp thành những hệ thống máy tính.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alle Beamten einschließlich der Lehrer

tất cả công chức, kể cả các giáo viên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schließlich /(Präp. mit Gen.)/

kể cả; tính cả; tính toàn bộ; bao gồm tất cả (mitsamt, unter Einschluss);

tất cả công chức, kể cả các giáo viên. : alle Beamten einschließlich der Lehrer

ailumfassend /(Adj.), (geh.)/

phong phú; rộng rãi; bao hàm toàn diện; bao gồm tất cả;