TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ chiết

bộ chiết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bộ chiết

 extractor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der entstehende Anzeigewert wird mit einem Potentiometer genullt.

Trị số hiển thị trên đồng hồ được bộ chiết áp trả về số không.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Potentiometer funktionieren als Spannungsteiler.

Bộ chiết áp hoạt động như mạch cầu phân áp.

Die Sensoren können an den PIN 31, 32, 33 (Potentiometer 1) und an den PIN 31, 33, 34 (Potentiometer 2) des Steuergerätesteckers überprüft werden.

Tín hiệu của cảm biến có thể được kiểm tra ở các chân 31, 32, 33 (bộ chiết áp 1) và các chân 31, 33, 34 (bộ chiết áp 2) của giắc cắm ECU.

Diese wird auf ein Potentiometer übertragen.

Vị trí góc xoay của tấm đo gió được xác định bởi bộ chiết áp.

Das Potentiometer (Bild 4) erhält über PIN 4 des Steuergerätes eine Versorgungsspannung von z.B. 5 V.

Điện áp 5 V ở bộ chiết áp (Hình 4) được cung cấp qua chân 4 của bộ điều khiển.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 extractor /hóa học & vật liệu/

bộ chiết

Một thiết bị nhiều bước sử dụng để tách các chất nhất định của việc cấp việc cấp chất lỏng hay chất rắn bằng cách cho nó tiếp xúc với dung môi hòa tan.

A multistage device used for removing specified components of liquid or solid feeds by contacting the feed with a selective solvent..

 extractor

bộ chiết