TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị va

bị va

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị dập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị nứt ~ es Obst các qủa bị dập nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bị va

angestoßen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Werkstoffe werden als spröde bezeichnet, wenn sie z.B. durch Schlag- oder Stoßkräfte ohne wesentliche Formänderung in Stücke zerspringen.

Vật liệu được gọi là giòn nếu khi bị va đập, nó vỡ thành nhiều mảnh mà không bị biến dạng nhiều.

Um die harten mechanischen Lenkanschläge zu vermeiden, wird die Lenkwinkelbegrenzung durch die Software vorgenommen.

Để tránh việc vành tay lái ở vị trí cuối cùng bị va chạm cơ học mạnh, người ta giới hạn góc đánh lái qua phần mềm.

Um bei einem Frontalaufprall eines Fahrzeuges Verletzungen der Fahrzeuginsassen durch Aufprall auf Lenkrad, Instrumententafel oder Frontscheibe zu vermeiden, werden von Fahrzeugherstellern unter anderem pyrotechnische Gurtstraffersysteme eingesetzt.

Hệ thống siết dây an toàn tự động là một dạng điều khiển tự động vòng hở, được thiết kế để giúp người ngồi trên xe không bị va đập với vành tay lái, bảng hiển thị hay kính chắn gió khi ô tô va chạm mạnh.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Durch Schlag, Reibung, Feuer oder andere Zündquellen explosionsgefährlich

Có nguy cơ nổ khi bị va chạm mạnh, ma sát, gặp lửa hay những nguồn gây cháy khác

Durch Schlag, Reibung, Feuer oder andere Zündquellen besonders explosionsgefährlich

Đặc biệt dễ nỗ khi bị va chạm mạnh, ma sát, gặp lửa hay những nguồn gây cháy khác

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angestoßen /a/

bị va, bị dập, bị nứt angestoßen es Obst các qủa bị dập nát; angestoßen