Việt
bị va
bị dập
bị nứt ~ es Obst các qủa bị dập nát
Đức
angestoßen
Werkstoffe werden als spröde bezeichnet, wenn sie z.B. durch Schlag- oder Stoßkräfte ohne wesentliche Formänderung in Stücke zerspringen.
Vật liệu được gọi là giòn nếu khi bị va đập, nó vỡ thành nhiều mảnh mà không bị biến dạng nhiều.
Um die harten mechanischen Lenkanschläge zu vermeiden, wird die Lenkwinkelbegrenzung durch die Software vorgenommen.
Để tránh việc vành tay lái ở vị trí cuối cùng bị va chạm cơ học mạnh, người ta giới hạn góc đánh lái qua phần mềm.
Um bei einem Frontalaufprall eines Fahrzeuges Verletzungen der Fahrzeuginsassen durch Aufprall auf Lenkrad, Instrumententafel oder Frontscheibe zu vermeiden, werden von Fahrzeugherstellern unter anderem pyrotechnische Gurtstraffersysteme eingesetzt.
Hệ thống siết dây an toàn tự động là một dạng điều khiển tự động vòng hở, được thiết kế để giúp người ngồi trên xe không bị va đập với vành tay lái, bảng hiển thị hay kính chắn gió khi ô tô va chạm mạnh.
Durch Schlag, Reibung, Feuer oder andere Zündquellen explosionsgefährlich
Có nguy cơ nổ khi bị va chạm mạnh, ma sát, gặp lửa hay những nguồn gây cháy khác
Durch Schlag, Reibung, Feuer oder andere Zündquellen besonders explosionsgefährlich
Đặc biệt dễ nỗ khi bị va chạm mạnh, ma sát, gặp lửa hay những nguồn gây cháy khác
angestoßen /a/
bị va, bị dập, bị nứt angestoßen es Obst các qủa bị dập nát; angestoßen