TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị tai nạn

bị tai nạn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

va chạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp nạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lâm thế bí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gặp bưóc gian truân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị phá sản.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị hư hỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ị chết do tai nạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị thất bại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không may.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bị tai nạn

 damageable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 faulted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 faulty

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị tai nạn

verunfal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

havarieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verunglucken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anstranden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verunglücken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei Unfall oder Unwohlsein sofort Arzt hinzuziehen (wenn möglich, dieses Etikett vorzeigen)

Khi bị tai nạn hay thấy khó chịu, lập tức tìm tư vấn của bác sĩ (nếu có thể, cho bác sĩ xem nhãn chỉ dẫn này)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Crash-Entriegelung.

Mở khóa khi bị tai nạn.

Dadurch wird die Gefahr von Kurzschlüssen und Bränden bei Arbeiten am Fahrzeug und bei Unfällen verringert.

Qua đó làm giảm bớt nguy cơ bị ngắn mạch hay hỏa hoạn khi làm việc trên ô tô hay khi bị tai nạn.

Erleiden Beschäftigte einen Arbeitsunfall oder er­ kranken sie an einer Berufskrankheit, kommen die Berufsgenossenschaft für Heilbehandlung, eventuell anfallende Rehabilitationskosten oder auch Umschu­ lungsmaßnahmen auf.

Nếu người lao động bị tai nạn nghề nghiệp hoặc mắc phải các bệnh nghề nghiệp thì hiệp hội nghề nghiệp trả chi phí chữa bệnh, cả chi phí an dưỡng phục hồi, hoặc tài trợ những biện pháp học nghề mới nếu cần thiết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tödlich verunglücken

chết do tai nạn; 2.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

am Straßenrand lag ein schwer havariertes Fahrzeug

bên vệ đường có một chiếc xe bị đụng hư hỏng nặng.

mit dem Auto/Flugzeug verun glücken

bị tai nạn ô tô/máy bay

tödlich verunglücke

tử nạn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anstranden /vi (s)/

lâm thế bí, gặp bưóc gian truân, bị tai nạn, bị phá sản.

verunglücken /vi (/

1. bị hư hỏng, bị tai nạn, Ị chết do tai nạn; tödlich verunglücken chết do tai nạn; 2. (mit D) bị thất bại, không may.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verunfal /len (sw. V.; ist) (Amtsspr., bes. Schweiz.)/

bị tai nạn;

havarieren /(sw. V.; hat)/

(ốsterr ) va chạm; bị tai nạn;

bên vệ đường có một chiếc xe bị đụng hư hỏng nặng. : am Straßenrand lag ein schwer havariertes Fahrzeug

verunglucken /(sw. V.; ist)/

gặp nạn; bị tai nạn;

bị tai nạn ô tô/máy bay : mit dem Auto/Flugzeug verun glücken tử nạn. : tödlich verunglücke

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 damageable, faulted, faulty

bị tai nạn

 damageable

bị tai nạn

 faulted

bị tai nạn

 faulty

bị tai nạn