Việt
bị rò rỉ
để chất lỏng thấm qua
không kín
Đức
ausfließen
Bei Leckagen lassen sich einzelne Rohre durch Verstopfen außer Betrieb setzen
Nếu bị rò rỉ thì từng ống riêng có thể ngưng hoạt động bằng cách được bít lại
Höchste Betriebssicherheit, keine Leckagegefahr, wirtschaftlich (keine Wartung), gute Übertragung von Biegemomenten und Längskräften in der Rohrleitung
Độ an toàn vận hành cao nhất, không bị rò rỉ, kinh tế (không cần bảo trì), chịu được moment uốn và lực theo chiều dài ống
Fällt der Druck ab, so liegt eine Undichtheit vor.
Nếu áp suất giảm xuống là do bị rò rỉ.
v … sich bei Undichtigkeiten keine Kraftstoffdämpfe im Fahrzeug sammeln können.
Không gây tích tụ hơi nhiên liệu trong xe khi ống dẫn bị rò rỉ.
Z.B. Injektor hat Leckage (Injektor ist undicht, tropft nach, Düse ist ausgewaschen).
Thí dụ kim phun bị rò rỉ (Kim phun không kín, bị nhỏ giọt, vòi phun bị ăn mòn).
ein Wasserbehälter fließt aus
một bể chứa nước bị rồ rỉ.
ausfließen /(st. V.; ist)/
(thùng chứa, vật chứa) bị rò rỉ; để chất lỏng thấm qua; không kín (auslaufen);
một bể chứa nước bị rồ rỉ. : ein Wasserbehälter fließt aus