TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị nứt

bị nứt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị rạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị gãy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khe nứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị lủng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị rách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nứt nẻ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị nứt

 cracked

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fractured

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slotted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị nứt

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbrechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klüftig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zerreißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rissfest

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bremstrommeln oder Bremsscheiben mit Rissen bzw. beschädigte Bremssättel sind zu tauschen.

Trống phanh hay đĩa phanh bị nứt hoặc yên phanh có chỗ hư phải được thay mới.

Tragende Teile, die gerissen oder geknickt sind, müssen aus Sicherheitsgründen ausgetauscht werden.

Vì lý do an toàn, các phần chịu lực đã bị nứt hay gập xếp lại phải được thay thế.

Beim Biegen von Blechen dürfen die Mindestbiegeradien nicht unterschritten werden, um eine Rissbildung zu vermeiden.

Trong phương pháp uốn tấm, bán kính uốn không được phép nhỏ hơn bán kính uốn tối thiểu để tránh nguy cơ bị nứt.

Die Ursachen können z.B. Risse, Bruch oder Verbiegung von Teilen sein. Sie entstehen u.a. durch Verschleiß, zu hohe mechanische Belastung, Materialermü- dung, Fehler im Werkstoff oder Überhitzung.

Nguyên nhân của lỗi có thể là do các bộ phận bị nứt, vỡ hay cong được gây ra bởi sự mài mòn, tải trọng quá cao, vật liệu bị mỏi, lỗi trong vật liệu hay nhiệt độ quá cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Stuhlbein ist angebrochen

chân ghé dã bị nứt gãy.

das Papier zerreißt leicht

loại giấy này dễ rách.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an /ge.bro.chen (Adj.)/

(xương, ly, tách v v) bị nứt; bị rạn;

anbrechen /(st. V.)/

(hat) bị nứt; bị gãy (nhưng chưa đứt lìa);

chân ghé dã bị nứt gãy. : das Stuhlbein ist angebrochen

klüftig /(Adj.) (veraltet, noch Bergbau, Geol.)/

bị nứt; có khe nứt;

zerreißen /(st. V.)/

(ist) bị lủng; bị rách; bị nứt;

loại giấy này dễ rách. : das Papier zerreißt leicht

rissfest /(Adj.) (selten)/

bị nứt; bị rạn; nứt nẻ;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cracked

bị nứt

 fractured

bị nứt

 slotted

bị nứt