TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị lệch hướng

bị lệch hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị đẩy chệch khỏi nơi nào đã định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị lệch hướng

abtreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die einzelnen Makromolekülfäden sind so dünn, das Lichtstrahlen nicht abgelenkt, bzw. gebrochen werden.

Sợi đại phân tử riêng lẻ mỏng đến độ các tia sáng chiếu xuyênqua mà không bị lệch hướng hoặc khúc xạ.

Dabei beschoss er eine sehr dünne Goldfolie mit a - Teilchen, das sind positiv geladene Heliumkerne. Er stellte fest,dass die meisten a - Teilchen ungehindert durch die Goldfolieflogen und nur wenige abgelenkt wurden.

Ông đã bắn các hạt a, là cáchạt nhân nguyên tố heli mang điện tích dương, vào một lá vàng mỏng và nhận thấy hầu hết các hạt a này xuyên qua lá vàng và chỉ một số ít hạt bị lệch hướng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Boot treibt vom Ufer ab

chiếc thuyền đã bị đẩy xa bờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abtreiben /(st. V.)/

(ist) bị lệch hướng; bị đẩy chệch khỏi nơi nào (hay lộ trình) đã định;

chiếc thuyền đã bị đẩy xa bờ. : das Boot treibt vom Ufer ab