TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị khô đi

bị khô đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên khô cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị khô đi

austrocknen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Minuspol, der immer aus dem unedleren Metall besteht, wird zerstört; der Elektro­ lyt kann austrocknen oder auslaufen.

Điện cực âm, luôn là kim loại ít quý hơn, bị tiêu hủy dần; dung dịch điện phân cũng dần bị khô đi hay bị rò rỉ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Fluss trocknet aus

dòng sông đã cạn khô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

austrocknen /(sw. V.)/

(ist) bị khô đi; trở nên khô cạn;

dòng sông đã cạn khô. : der Fluss trocknet aus