TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị hạ

bị hạ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

bị giảm

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

bị hạ

 depressed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

depressed

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei maximaler Zuladung sinkt das Fahrzeugheck stark ab, Bodenfreiheit und Federweg werden verkleinert, die Straßenlage verschlechtert sich.

Khi xe có tải tối đa, đuôi xe bị hạ thấp, khoảng sáng gầm xe và hành trình dịch chuyển bộ đàn hồi nhỏ đi, độ bám đường kém hơn.

Bei abgesunkenem Fahrzeugheck wird das Federelement über das Niveauregelventil so lange mit Drucköl versorgt, bis das Normalniveau wieder erreicht ist.

Khi phần đuôi xe bị hạ thấp, thông qua van điều chỉnh độ cao, lò xo được cung cấp dầu cao áp cho đến khi đạt được trở lại độ cao bình thường.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wasserschläge entstehen, wenn Dampf an größeren unterkühlten Kondensatmengen in einer Anlage schlagartig kondensiert.

Hiện tượng “nước đập” sinh ra khi hơi nước đột suất ngưng tụ vào 1 lượng nước ngưng tụ lớn hơn bị hạ nhiệt thấp trong 1 dàn máy.

Từ điển toán học Anh-Việt

depressed

bị giảm, bị hạ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 depressed /toán & tin/

bị hạ

 depressed

bị hạ