TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị bung ra

bị bung ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

há to miệng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hở miệng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị nhổ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị rứt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đóng lại được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị bung ra

aushaken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufjklaffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbrechen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Anzahl der lebenden Zellen nimmt durch das Auflösen (lysieren) stark ab, obwohl die Biomasse zunächst noch konstant bleibt.

Số lượng tế bào sống giảm mạnh do bị bung ra (lyse), mặc dù sinh khối trước hết vẫn không đổi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Verschluss hatte sich ausgehakt

sợi dây kéo bị bung móc khóa ra

bei jmdm. hakt es aus (ugs.)

câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) (ai) không thể hiểu được điều gì

wenn ich so etwas höre, dann hakt’s bei mir aus

khi nghe những chuyện như thế, tôi thật không thễ nào hiểu nổi

(b) (ai) mất định hướng trong khi trình bày một vấn đề gì, đột nhiên bị lúng lúng, nói ngắc ngứ

während er sprach, hakte es plötzlich bei ihm aus

trong khi đang nói, đột nhiên ông ta bị lúng túng', (c) lòng kiên nhẫn (của ai) đã cạn, không còn bình tĩnh, kiên nhẫn nữa.

die Wunde des Verletzten hatte auf geklafft

vết thương của nạn nhân đã bung miệng ra.

der Haken ist aus der Wand ausgebrochen

cái móc đã bị bung ra khỏi tường.

der Reißverschluss geht immer wieder auf

cái dây kéo cứ bung ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aushaken /(sw. V.; hat)/

(móc) bị bung ra;

sợi dây kéo bị bung móc khóa ra : der Verschluss hatte sich ausgehakt câu thành ngữ này có ba nghĩa: (a) (ai) không thể hiểu được điều gì : bei jmdm. hakt es aus (ugs.) khi nghe những chuyện như thế, tôi thật không thễ nào hiểu nổi : wenn ich so etwas höre, dann hakt’s bei mir aus : (b) (ai) mất định hướng trong khi trình bày một vấn đề gì, đột nhiên bị lúng lúng, nói ngắc ngứ trong khi đang nói, đột nhiên ông ta bị lúng túng' , (c) lòng kiên nhẫn (của ai) đã cạn, không còn bình tĩnh, kiên nhẫn nữa. : während er sprach, hakte es plötzlich bei ihm aus

aufjklaffen /(sw. V.; hat)/

há to miệng ra; hở miệng; bị bung ra;

vết thương của nạn nhân đã bung miệng ra. : die Wunde des Verletzten hatte auf geklafft

ausbrechen /(st. V.)/

(ist) bị nhổ ra; bị rứt ra; bị bung ra (sich lösen);

cái móc đã bị bung ra khỏi tường. : der Haken ist aus der Wand ausgebrochen

aufgehen /(unr. V.; ist)/

không đóng lại được; bị mở ra; bị bung ra (nicht zubleiben);

cái dây kéo cứ bung ra. : der Reißverschluss geht immer wieder auf