TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bắt đầu dùng

bắt đầu dùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu sử dụng sau khi đã mở bao bì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bắt đầu dùng

anreißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Am nächsten Tag können dann etwaige Löcher oder Kanten des Bauwerkes mit Polyesterspachtel oder mit Polymerbeton geschlossen oder geglättet werden.

Sang ngày hôm sau có thể bắt đầu dùng keo polyester sệt hoặc keo polymer bê tông trám các lỗ hoặc quết lángác góc cạnh của sàn và tường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die letzte Schachtel Zigaretten anreißen

bắt đầu xé giấy bọc gói thuốc cuối cùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anreißen /(st. V.; hat)/

(ugs ) bắt đầu dùng; bắt đầu sử dụng sau khi đã mở bao bì;

bắt đầu xé giấy bọc gói thuốc cuối cùng. : die letzte Schachtel Zigaretten anreißen