TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bật công tắc

mở đèn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở máy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bật công tắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bật công tắc

aufdrehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Einschalten der Zündung wird ein Selbsttest durchgeführt.

Việc tự kiểm tra được thực hiện khi bật công tắc khởi động.

Dieser Vorgang wiederholt sich bei jedem erneuten Einschalten der Zündung.

Quá trình này được lặp lại mỗi khi bật công tắc đánh lửa.

Das Steuerrelais schaltet in zwei Stufen den Startermotor ein.

Rơle điều khiển bật công tắc động cơ khởi động theo hai cấp.

Bei Betätigung des Schalters für die Handschuhfachleuchte E26 erhält die Handschuhfachleuchte W6 Masse von der Masseverbindung 238.

Khi bật công tắc E26 cho đèn chiếu sáng hộc chứa bao tay, đèn W6 sẽ được nối mass với đường nối mass 238.

Drei Wegsensoren (3) melden ständig bei eingeschalteter Zündung die Höhenlage des Fahrzeugs an das Steuergerät.

Sau khi bật công tắc đánh lửa, ba cảm biến hành trình (3) thường xuyên thông tin độ cao của ô tô cho bộ điều khiển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufdrehen /(sw. V.; hat)/

(siidd , österr ) mở đèn; mở máy; bật công tắc (ein-, anschalten);