TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bần

bần

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

li-e

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

li -e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điền điền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bần

phellum

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

bần

Kork

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Phellum

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

korken I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese dringen in die Poren der Lackhaut ein. Der Schmutz wird entfernt.

Chất này đi vào những lỗ hổng của lớp sơn ngoài và loại đi chất bần.

Verschmutzte Scheiben stellen ein erhebliches Sicherheitsrisiko dar, da die Sicht beeinträchtig wird.

Kinh bần tạo ra nguy cơ tai nạn rất lớn vì tầm nhìn bị ảnh hưởng.

Schon ein leichter Schmierfilm auf der Scheibe kann zu unerwünschten Reflektionen führen.

Chỉ một lớp bần nhẹ trên kinh cũng có thể dẫn đến sự phản xạ không mong muốn.

Natürliche Werkstoffe sind Stoffe, die in der Natur vorkommen, wie z.B. Leder, Kork, Faserstoffe.

Vật liệu tự nhiên là những vật chất được tìm thấy trong tự nhiên như da, vỏ bần và các loại sợi.

Mit einem speziellen Scheibenreiniger lassen sich Scheibenverschmutzungen schnell und streifenfrei beseitigen.

Chất bần trên kinh có thể được loại trừ nhanh và không để lại vằn sọc bằng chất rửa kinh đặc biệt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kork /m -(e)s, -e/

bần, li -e, điền điền; [cái] nút.

korken I /a/

thuộc về] bần, li -e, điền điền,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kork /[kork], der; -[e]s, -e/

li-e; bần;

Từ điển tiếng việt

bần

- 1 dt. (thực) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn: Rễ cây bần dùng làm nút chai.< br> - 2 tt. 1. Nghèo: Cờ bạc là bác thằng bần (tng) 2. Keo kiệt (thtục): Cho ít thế thì bần quá.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

bần

[DE] Phellum

[EN] phellum

[VI] bần