TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bảng chức năng

Bảng chức năng

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bâng thao tác

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

bảng chức năng

functional table

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

function table

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

bảng chức năng

Funktionstabelle

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um den Funktionsablauf einer Verknüpfungssteuerung zu erkennen und überprüfen zu können, verwendet man die Funktionstabelle (Tabelle 1 in Bild 1).

Bảng chức năng (bảng sự thật) được dùng để mô tả và kiểm tra mối liên hệ logic của các tín hiệu (Bảng 1 trong Hình 1).

Die Funktionstabelle besteht z.B. für zwei binäre Eingangssignale mit zwei Schaltzuständen aus 22 = 4 Zeilen, bei drei binären Eingangssignalen aus 23 = 8 Zeilen.

Bảng chức năng có 22 = 4 hàng giá trị cho trường hợp hai tín hiệu nhị phân ở ngõ vào và 23 = 8 hàng giá trị cho trường hợp ba tín hiệu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Funktionstabellen

Bảng chức năng

Wertetabellen wird zu allenmöglichen Kombinationender Eingangssignale E1, E2,usw. die sich ergebende Ausgangsgröße A dargestellt.

Bảng chức năng (Bảng trị số, bảng chân lý) cho biết sự kết nối giữa trịsố các tín hiệu đầu vào E1,E2 v.v... và trị số tín hiệu ởđầu ra A.

Die Funktion der Steuerung z. B. die Auswirkung von Verknüpfungen bestimmter Signalgeber kann in einer Funktionstabelle, auch Wahrheitstabelle genannt, dargestellt werden (Tabelle 2 Seite 281).

Chức năng của điều khiển, thí dụ tác dụng của các kết nối giữa những thiết bị phát tín hiệu nhất định, có thể được trình bày trong bảng chức năng, cũng gọi là bảng chân lý (Bảng 2, trang 281).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

function table

bảng chức năng, bâng thao tác

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Funktionstabelle

[EN] functional table

[VI] Bảng chức năng