TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bước chân

bước chân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

nhịp bước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

bước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dáng đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhịp

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

bước chân

pace

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

foot step

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pace

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 foot step

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bước chân

Schritt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tritt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fußtief

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tempo

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nähert sich ein Reisender diesem Ort aus beliebiger Richtung, so verlangsamen sich seine Bewegungen mehr und mehr. Die Abstände seines Herzschlags werden größer, seine Atmung wird langsamer, seine Temperatur sinkt, seine Gedanken lassen nach, bis er das leblose Zentrum erreicht und erstarrt.

Khách nhàn du đến nơi này, từ phương nào đi chăng nữa, thì bước chân cũng đều dần chậm lại , khoảng cách giữa các nhịp tim cứ lớn dần, hơi thở chậm đi, thân nhiệt giảm, suy nghĩ chậm chạp cho đến khi tới được cái trung tâm bất động, đẻ rồi đờ người như chết cứng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As a traveler approaches this place from any direction, he moves more and more slowly. His heartbeats grow farther apart, his breathing slackens, his temperature drops, his thoughts diminish, until he reaches dead center and stops.

Khách nhàn du đến nơi này, từ phương nào đi chăng nữa, thì bước chân cũng đều dần chậm lại, khoảng cách giữa các nhịp tim cứ lớn dần, hơi thở chậm đi, thân nhiệt giảm, suy nghĩ chậm chạp cho đến khi tới được cái trung tâm bất động, để rồi đờ người như chết cứng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

der König und die Königin, die eben heimgekommen waren und in den Saal getreten waren, fingen an einzuschlafen und der ganze Hofstaat mit ihnen.

Vua và hoàng hậu vừa về, mới bước chân vào buồng đã nhắm mắt ngủ luôn. Cả triều đình cũng lăn ra ngủ.

Die Königin stellte sich daheim vor den Spiegel und sprach:"Spieglein, Spieglein an der Wand,Wer ist die Schönste im ganzen Land?"

Bước chân về tới nhà, hoàng hậu lại soi gương và hỏi:- Gương kia ngự ở trên tường,Nước này ai đẹp được dường như ta.

Darauf ging sie in eine ganz verborgene, einsame Kammer, wo niemand hinkam, und machte da einen giftigen, giftigen Apfel.

Sau đó mụ vào một căn phòng hẻo lánh trong lâu đài nơi không hề có ai bước chân tới, và mụ tẩm thuốc độc vào táo,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erste unsichere Schritte eines Kindes

những bước chân chập chững đầu đời của một dứa trễ

die Freude beflügelte meine Schritte

niềm vui chắp cánh cho bước chân tôi', einen [guten] Schritt am Leib haben (Ugs.): bước nhanh, đi nhanh

auf Schritt und Tritt

thường xuyên, liên tục, khắp mọi nơi

mit jmdm. Schritt halten

sóng bước với ai, theo kịp ai

mit etw. Schritt halten

theo kịp, đuổi kịp (điều gì).

er hat einen falschen Tritt gemacht und sich dabei den Fuß verstaucht

anh ta bước hụt và bị trẹo chân.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

bước chân,nhịp bước,nhịp

[DE] Tempo

[EN] Pace

[VI] bước chân, nhịp bước, nhịp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schritt /der; -[e]s, -e/

bước chân;

những bước chân chập chững đầu đời của một dứa trễ : erste unsichere Schritte eines Kindes niềm vui chắp cánh cho bước chân tôi' , einen [guten] Schritt am Leib haben (Ugs.): bước nhanh, đi nhanh : die Freude beflügelte meine Schritte thường xuyên, liên tục, khắp mọi nơi : auf Schritt und Tritt sóng bước với ai, theo kịp ai : mit jmdm. Schritt halten theo kịp, đuổi kịp (điều gì). : mit etw. Schritt halten

Tritt /, der; -[e]s, -e/

bước; bước chân;

anh ta bước hụt và bị trẹo chân. : er hat einen falschen Tritt gemacht und sich dabei den Fuß verstaucht

fußtief /(Adj.)/

(veraltet) bước chân; dáng đi; nhịp bước (Schritt);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pace

bước chân

foot step

bước chân (khoảng cách)

 pace /xây dựng/

bước chân

 foot step /xây dựng/

bước chân (khoảng cách)

 foot step /xây dựng/

bước chân (khoảng cách)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bước chân

Schritt m, Gang m bước đâu Anfang m, Beginn m, Start m