TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bóng mát

bóng mát

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng dâm. bóng tối

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

bóng râm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng rỢp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng ma

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bóng mát

shade

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

 shade

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bóng mát

Schatten

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auf die unterschiedlichen Lichtbedingungen in den verschiedenen Ökosystemen haben die Pflanzen im Verlauf der Evolution mit vielen Anpassungen reagiert: So gibt es Lichtpflanzen, wie beispielsweise die meisten unserer Kulturpflanzen, die nur unbeschattet voll wachsen, und Schattenpflanzen, die Schatten vertragen oder benötigen.

Trong quá trình tiến hóa, cây đã thích ứng với ánh sáng: Vì vậy có những loài cây ưa ánh sáng; chúng chỉ có thể tăng trưởng mạnh mẽ nếu không bị che nắng. Lại có những loài ưa bóng râm chịu được hay cần bóng mát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. in den Schatten stellen

che, che lắp, che khuất, che kín, trội hơn ai;

das Reich der Schatten

thần Bóng đêm; 3. bóng dáng, hình dáng; ♦

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schatten /m -s, =/

1. bóng râm, bóng rỢp, bóng mát, bóng; j-n etw. in den Schatten stellen che, che lắp, che khuất, che kín, trội hơn ai; einen -* aufj-n werfen gieo rắc nghi ngò, gây ngờ vực, gieo rắc hoang mang, là tổn hại thanh danh ai, xúc phạm đến ai; 2. bóng ma; das Reich der Schatten thần Bóng đêm; 3. bóng dáng, hình dáng; ♦

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Bóng mát,bóng dâm. bóng tối

[DE] Schatten

[EN] Shade

[VI] Bóng mát, bóng dâm. bóng tối

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shade

bóng mát

 shade

bóng mát

 shade /điện/

bóng mát

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bóng mát

X. bóng dăm