TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bóng láng

bóng láng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóng lộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng chói

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng loáng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bóng ỉộn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sáng bóng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sáng rực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bóng láng

lustrous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

glossy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 wind shadow

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

shiny

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

bright

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bóng láng

glänzend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gleiß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

glänzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Glätte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die beidenhochglanzpolierten und gehärteten Walzen desWalzwerkes werden einzeln beheizt und drehensich gegenläufig. Das zu mischende Gut wirdzwischen den beiden Walzen aufgegeben.

Hai trục cán bóng láng đã được tôi cứng, được gia nhiệt riêng rẽ và quay ngược chiều với nhau.Hỗn hợp để trộn được cho vào giữa hai trục cán.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bei allen Verfahren Schleifen, Polieren und evtl. Ätzen der Oberflächen erforderlich.

Trong tất cả phương pháp, bề mặt mẫu thử phải được mài, đánh bóng láng và đôi khi phải cho ăn mòn (để tăng sự tương phản !).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es ist kein Glanz mehr festzustellen.

Không còn bóng láng nữa.

Sie zeichnen sich durch sehr gute Deckung, schnelle Durchtrocknung und hohen Glanz aus.

Chúng có đặc tính nổi bật ở độ che phủ rất tốt, khô nhanh và độ bóng láng cao.

Der Glanz bleibt bei dieser schonenden Lackreinigung erhalten, und der Einsatz von aggressiven Lackreinigern kann vermieden werden.

Cách tẩy sạch cẩn thận này giúp giữ được sự bóng láng của lớp sơn và tránh được việc dùng chất tẩy sạch ăn mòn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleißen /[’glaisan] (sw. V.; hat; landsch. auch st.v.: gliss, hat geglissen) (dichter.)/

sáng rực; sáng chói; bóng lộn; bóng láng;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

glänzend /adj/KT_DỆT/

[EN] bright, glossy, lustrous

[VI] sáng bóng, sáng chói, bóng láng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bóng láng,bóng loáng,bóng ỉộn

glänzend (a); glänzen vi; Glätte f

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gleiß /m -es/

sự] bóng, bóng lộn, bóng láng,

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

shiny,lustrous

Bóng láng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

glossy

bóng láng

lustrous

bóng láng

 wind shadow /xây dựng/

bóng láng