TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bên bán

bên bán

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bên bán

 seller

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ist ein gesetzlich festgelegtes Recht, das der Käufer einer Sache beim Verkäufer einfordern kann.

Đây là một quyền được quy định trong luật pháp mà bên mua có thể đòi hỏi bên bán.

Bei gebrauchten Sachen kann sie vom Verkäufer durch die AGB oder einzelvertraglich auf ein Jahr verkürzt werden.

Trong trường hợp món hàng đã cũ thì bên bán có thể giảm một năm thông qua T&C hay thỏa thuận riêng.

Darunter versteht man das Entgegenkommen des Verkäufers bzw. Herstellers bei auftretenden Mängeln außerhalb der Gewährleistungs- bzw. Garantiezeit.

Đây là thiện chí của bên bán hàng hoặc nhà sản xuất khi xảy ra hư hại ngoài thời hạn bảo hành hay bảo đảm.

Sie ist eine freiwillige, vertraglich vereinbarte Zusicherung, dass der Verkäufer oder Hersteller für eine bestimmte Zeit die Mangelfreiheit der Sache garantiert.

Đây là một cam kết tự nguyện trong hợp đồng, bên bán hay nhà sản xuất bảo đảm món hàng không hư hỏng trong một khoảng thời gian nhất định.

… der Verwender die versprochene Leistung nur ändern oder von ihr abweichen kann, wenn dies dem Kunden zumutbar ist, z.B. nur geringe Abweichungen vom vorher zugesagten Kraftstoffverbrauch.

Bên bán chỉ có thể thay đổi hoặc không theo đúng trách nhiệm cam kết khi điều này có thể chấp nhận được đối với khách hàng, thí dụ như sai biệt nhỏ về hao tốn nhiên liệu so với điều đã được cam kết trước.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 seller /điện/

bên bán (hàng)