TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

báng

báng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chuôi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cán

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cần

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đòn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bàn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tấm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

panó

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thân

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trục

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thanh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

càng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

báng

shank

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

to disparage

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to scorn

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to deride

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

 grip

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rod

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

table

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

board

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

grip

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rod

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

báng

Schaft

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Seht einmal die stolze Prinzessin, wie sie geputzt ist! riefen sie, lachten und führten es in die Küche.

Hãy nhìn cô công chúa đài các thay hình đổi dạng kìa!Cả ba mẹ con reo lên nhạo báng và dẫn cô xuống bếp.

Aber sie sprach: "Nein, Aschenputtel, du hast keine Kleider, und kannst nicht tanzen: du wirst nur ausgelacht."

Nhưng dì ghẻ bảo:- Không được đi đâu cả. Lọ Lem! Mày làm gì có quần áo nhảy mà đi nhảy, người ta sẽ nhạo báng mày cho coi.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

shank

chuôi, cán, thân, báng, cần, đòn, trục, thanh, càng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schaft /m/CNSX/

[EN] grip, rod (Mỹ), shank

[VI] báng, chuôi, cán, cần, đòn

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

table

báng, bàn (máy)

board

báng, tấm (mạch); panó

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 grip, rod, shank

báng

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

báng

to disparage, to scorn, to deride

Từ điển tiếng việt

báng

- 1 dt. Bộ phận cuối khẩu súng, thường bằng gỗ, dùng để tì khi giữ bắn: tì vai vào báng súng tiểu liên báng gập.< br> - 2 dt. Cây mọc ở chân núi ẩm, trong thung lũng núi đá vôi vùng trung du hoặc được trồng làm cảnh, thân trụ lùn, to, cao 5-7m, đường kính 40-50cm, có nhiều bẹ, lá mọc tập trung ở đầu thân, toả rộng, dài, có khi sát đất, mặt trên màu lục, mặt dưới màu trắng, hoa cụm lớn, quả hình cầu, ruột thân chứa nhiều bột ăn được, cuống cụm hoa có nước ngọt để làm rượu và nấu đường; còn gọi là cây đoác.< br> - 3 dt. Bệnh làm cho bụng trướng, do ứ nước trong ổ bụng hoặc sưng lá lách: Biết rằng báng nước hay là báng con (cd.).< br> - 4 dt., đphg Khoai mì, sắn (cách gọi ở vùng Sông Bé, Đồng Nai).< br> - 5 dt. ống mai, ống bương để đựng nước.< br> - 6 đgt., đphg Húc: Hai con trâu báng lộn.< br> - 7 đgt. Cốc: báng vào đầu báng đầu thằng trọc chẳng nể lòng ông sư (tng.).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

báng

quên báng völlig vergessen băng nhặng X. bàng nhảng báp Kolben m; Mais m bâp cải Kohl m, Kohlkopf m; báng tráng Weißkraut n