TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất tế bào

chất tế bào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bào chất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chất tế bào

 periplast

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Cytoplasmamembran.

Màng tế bào chất.

Benennen Sie die Inhaltsstoffe des Zellplasmas.

Cho biết tên các thành phần của tế bào chất.

Das Zellplasma oder Cytoplasma umfasst die Zellorganellen, das Zellskelett und das Cytosol, die leicht zähflüssige Grundsubstanz des Zellplasmas, die vor allem aus Wasser besteht.

Tế bào chất hay còn gọi là cytoplasma bao gồm bào quan, khung tế bào, bào tương (cytosol). Bào tương là chất cơ bản, hơi dày đặc của tế bào chất, phần lớn là nước.

Die Kernkörperchen sind Bildungsorte für die Ribosomen, die anschließend durch die Kernporen in das Cytoplasma gelangen.

Thể nhân là nơi đào tạo ribosome và sau đó chúng xuyên qua lỗ rỗng nhân vào tế bào chất.

Sie sind regelmäßig an das endoplasmatische Retikulum angelagert (raues ER) oder liegen zu mehreren frei im Cytoplasma (Polysomen).

Thông thường chúng bám sát vào mạng lưới nội chất (ER sần) hoặc nằm tự do trong tế bào chất (Polysome).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 periplast /y học/

chất tế bào, bào chất