TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bài thơ

bài thơ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài trưòng ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài trường thi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bài thơ

Gedicht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dichtung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bài thơ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Reim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Each has memories: a father who could not love his child, a brother who always won, a lover with a delicious kiss, a moment of cheating on a school examination, the stillness spreading from a fresh snowfall, the publication of a poem.

Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời. Chép bài của nhau trong lớp, sự yên ắng sau khi tuyết vừa rơi, việc công bố một bài thơ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Mogelei bei der Klassenarbeit, die Stille, die von frisch gefallenem Schnee ausgeht, die Veröffentlichung eines Gedichts.

Chép bài của nhau trong lớp, sự yên ắng sau khi tuyết vừa rơi, việc công bố một bài thơ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das ist ein Gedicht!

thật là mê li (mê hồn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Goethes Gedichte

những bài thơ của Goethe.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gedicht /n -(e)s, -e/

bài thơ, bài trưòng ca, bài trường thi; Gedicht e schreiben (machen) sáng tác thơ; das ist ein Gedicht! thật là mê li (mê hồn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Reim /[raim], der; -[e]s, -e/

bài thơ (Reimspruch);

Gedicht /das; -[e]s, -e/

bài thơ;

những bài thơ của Goethe. : Goethes Gedichte

Từ điển tiếng việt

bài thơ

- dt. Bài văn vần được sáng tác: Tôi bắt đầu học thuộc lòng một số bài thơ của cụ Phan Bội Châu (Sơn-tùng).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bài thơ

Gedicht n, Dichtung f; bài thơ ngụ ngôn Fabel f