TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anod

anod

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

anod

anode

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eloxieren.

Xử lý anod.

v Anode (A)

Cực dương = Anod (A)

Negativ geladene Ionen wandern zur Anode (Pluspol).

Những ion mang điện tích âm sẽ đi đến cực dương (anod).

Die negativen Ionen werden als Anionen bezeichnet, weil sie sich zur positiven Elektrode, der Anode, be­ wegen.

Những ion mang điện tích âm được gọi là anion, vì chúng di chuyển về điện cực dương (anod).

Die negativ geladenen Säurerestionen (SO – –) wan­ dern zur positiven Kupferelektrode (Anode) und geben dort ihre Ladung (Elektronen) ab. Dabei ent­ steht ein Kupfersulfatmolekül (CuSO4).

Ion còn lại của acid (SO4 2-) có điện tích âm đi đến điện cực dương (anod) bằng đồng. Ở đó, nó kết hợp với đồng của điện cực để hình thành sulfat đồng (CuSO4) và giải phóng 2 electron tự do.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

anode

anod