TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anh hề

anh hề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thằng hề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người làm trò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lão hề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người lạ lùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người kỳ quái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thích đùa cợt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi hay bông đùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tay bông phèng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người hóm hỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưỏi pha trò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

anh hề

Narr

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spaßmacher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hanswurst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bajazzo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Spaamacher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Oben an der Außenseite des Turms tanzen Narren, krähen Hähne, treten Bären als Pfeifer und Trommler auf, in ihren mechanischen Bewegungen und Tönen exakt synchronisiert durch die Drehungen eines Getriebes, das wiederum inspiriert ist von der Vollkommenheit der Zeit, Um Punkt drei Uhr ertönt dreimal eine wuchtige Glocke, die Leute stellen ihre Uhren danach und kehren anschließend zurück in ihre Büros in der Speichergasse, in ihre Laden in der Kramgasse und auf ihre Bauernhöfe am anderen Ufer der Aare.

Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian. Đúng ba giờ ba tiếng chuông thật dữ dội vang lên, người ta chỉnh đồng hồ theo, rồi sau đó trở về văn phòng trên Speichergasse hay các cửa hàng trên Kramgasse hoặc về những nông trại bên kia sông Aare.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

High on the turret of the tower clowns dance, roosters crow, bears play fife and drum, their mechanical movements and sounds synchronized exactly by the turning of gears, which, in turn, are inspired by the perfection of time.

Tuốt trên cao, mặt ngoài tháp là tượng những anh hề nhảy múa, những con gà trông vươn cổ gay, những con gấu thổi sáo hoặc đánh trông, những cử động và âm thanh cơ học đó được đồng bộ hóa thật chính xác qua sự quay của cái bánh răng, được gợi hứng từ sự toàn hảo của thời gian.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. zum Narren baben/halten

trêu chọc ai, đánh lừa aỉ để đùa cợt

sich zum Narren machen

tự biến mình thành trò cười

einen Narren an jmdm., etw. gefressen haben (ugs.)

rất thích ai, có thái, độ vồn vã với ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spaamacher /m -s, =/

1. người thích đùa cợt, ngưòi hay bông đùa, tay bông phèng, người hóm hỉnh; 2. anh hề, ngưỏi pha trò (phụ cho ngưôi bán thuốc rong); Spaa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Narr /[nar], der; -en, - en/

(früher) anh hề; thằng hề (trong cung đình);

trêu chọc ai, đánh lừa aỉ để đùa cợt : jmdn. zum Narren baben/halten tự biến mình thành trò cười : sich zum Narren machen rất thích ai, có thái, độ vồn vã với ai. : einen Narren an jmdm., etw. gefressen haben (ugs.)

Spaßmacher /der/

anh hề; người làm trò (phụ cho người bán thuốc rong);

Hanswurst /der; -[e]s, -e, scherzh. auch/

lão hề; thằng hề; anh hề (trong các vở nhạc kịch ở thế kỷ thứ 18);

Bajazzo /der; -s, -s/

anh hề; người lạ lùng; người kỳ quái (Spaßmacher, komische Figur);