TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiên tứ

Thiên Tứ

 
Từ điển Tầm Nguyên
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

tài năng

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

ân tứ.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

thiên tứ

Gift

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Gift

Thiên tứ, tài năng, ân tứ.

Từ điển Tầm Nguyên

Thiên Tứ

Thiên: nghìn, Tứ: cỗ xe bốn ngựa. Nghĩa bóng: Rất phú quý. (Xem chữ Vạn Chung). Lọ là thiên tứ vạn chung. Cao Bá Quát