TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trốn đi

TRỐN ĐI

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

trốn đi

Fugue

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

TRỐN ĐI

[VI] TRỐN ĐI

[FR] Fugue

[EN]

[VI] Tự nhiên vô cớ bỏ nhà (hay trường nội trú, bệnh viện) trốn đi, trong một thời gian nhất định. Thường là bất ngờ đối với người xung quanh. Có khi hoàn toàn vô thức, về rồi không nhớ là đi đâu và quên mọi việc; cũng có khi nhận thức được nhưng cũng hay quên những gì đã xảy ra. Thường đi một mình, ít khi bị người khác rủ đi. Ở người lớn có khi là do chứng động kinh, hoặc sau một chấn thương não; có khi là triệu chứng hystêri, hoặc một bệnh loạn tâm. Nghiện rượu cũng dẫn đến hay bỏ nhà đi. Khi trí lực giảm sút nặng, như lú lẫn tuổi già, hoặc có những hoang tưởng mãn tính, cũng hay bỏ nhà trốn đi. Ở trẻ em, ngoài những trường hợp có triệu chứng bệnh rõ ràng, đại đa số là do vấp váp hay chấn thương tình cảm và hoàn cảnh gay gắt trong gia đình, trẻ muốn thoát khỏi một hoàn cảnh khắc nghiệt, tìm giải thoát. Trốn nhà ra đi dẫn đến lang thang bụi đời và nếu không để ý, dẫn đến phạm pháp.