TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự khuyếch tán

Sự khuyếch tán

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Anh

sự khuyếch tán

Diffusion

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

sự khuyếch tán

Diffusion

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Sự khuyếch tán

Trong thử rò rỉ, luồng khí đi quan một chất do khí di chuyển thực qua mang tinh thể của chất, chứ không phải do rò rỉ hình học (các đường kính phân tử so với kích thước lỗ).

Từ điển môi trường Anh-Việt

Diffusion

Sự khuyếch tán

The movement of suspended or dissolved particles (or molecules) from a more concentrated to a less concentrated area. The process tends to distribute the particles or molecules more uniformly.

Sự di chuyển các hạt (hay các phân tử) lơ lửng hay hoà tan từ vùng có nồng độ cao đến thấp. Quá trình này có khuynh hướng phân phát các hạt hay các phân tử một cách đồng bộ hơn.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Diffusion

[DE] Diffusion

[VI] Sự khuyếch tán

[EN] The movement of suspended or dissolved particles (or molecules) from a more concentrated to a less concentrated area. The process tends to distribute the particles or molecules more uniformly.

[VI] Sự di chuyển các hạt (hay các phân tử) lơ lửng hay hoà tan từ vùng có nồng độ cao đến thấp. Quá trình này có khuynh hướng phân phát các hạt hay các phân tử một cách đồng bộ hơn.