TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số hóa

số hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Anh

số hóa

 digitalize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 digitize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

digitize

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

digitise

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

digitisation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

số hóa

digitalisieren

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Digitalisierung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

số hóa

numériser

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Numérisation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Số hóa

(cho bức xạ học): Hoạt động biến đổi ảnh hoặc tín hiệu tương tự sang biểu diễn dạng số.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

số hóa

[DE] digitalisieren

[EN] digitise

[FR] numériser

[VI] số hóa

Số hóa

[DE] Digitalisierung

[EN] digitisation

[FR] Numérisation

[VI] Số hóa

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

digitize

Số hóa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 digitalize, digitize

số hóa

1. Để mã hóa các đối tượng địa lý thành dạng tọa độ x, y.; 2. Là quá trình sử dụng bàn số hóa để mã hóa các vị trí của các đối tượng địa lý bằng cách chuyển vị trí trên bản đồ của các đối tượng này sang chuỗi các tọa độ x, y, và lưu trong các file máy tính. Một đường số hóa được tạo thành bằng một chuỗi các tọa độ x, y.