TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

súc sanh

Súc sanh

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên

Anh

súc sanh

Animals

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

súc sanh

Tiere

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Tầm Nguyên

Súc Sanh

Súc: nuôi, thú trong nhà như: ngựa, trâu, dê, gà, chó, heo (Lục súc), Sanh: sống. Tiếng dùng để mắng nhiếc, cho là loài thú chứ không phải loài người. Tuy Thơ:... Thượng Khuể viết: Súc sanh hà túc phó đại sự. Vua giận bảo: Kẻ súc sanh sao đủ giao phó việc to lớn. Phen nầy hai mạng súc sanh đi đời. Nhị Ðộ Mai

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

súc sanh

animals

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Súc sanh

[VI] Súc sanh

[DE] Tiere

[EN] Animals