TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy kết tủa tĩnh diện

Máy kết tủa tĩnh diện

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

máy kết tủa tĩnh diện

Electrostatic Precipitator

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

máy kết tủa tĩnh diện

Elektrofilter

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Electrostatic Precipitator

Máy kết tủa tĩnh diện (ESP)

A device that removes particles from a gas stream (smoke) after combustion occurs. The ESP imparts an electrical charge to the particles, causing them to adhere to metal plates inside the precipitator. Rapping on the plates causes the particles to fall into a hopper for disposal.

Một thiết bị tách các hạt ra khỏi một luồng khí (khói) sau khi quá trình cháy xảy ra. ESP cung cấp điện tích cho các hạt này, làm chúng dính chặt vào bản kim loại bên trong thiết bị. Khi gõ nhẹ lên bản, các hạt sẽ rớt vào một cái phễu để loại bỏ.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Electrostatic Precipitator

[DE] Elektrofilter (ESP)

[VI] Máy kết tủa tĩnh diện (ESP)

[EN] A device that removes particles from a gas stream (smoke) after combustion occurs. The ESP imparts an electrical charge to the particles, causing them to adhere to metal plates inside the precipitator. Rapping on the plates causes the particles to fall into a hopper for disposal.

[VI] Một thiết bị tách các hạt ra khỏi một luồng khí (khói) sau khi quá trình cháy xảy ra. ESP cung cấp điện tích cho các hạt này, làm chúng dính chặt vào bản kim loại bên trong thiết bị. Khi gõ nhẹ lên bản, các hạt sẽ rớt vào một cái phễu để loại bỏ.