TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kelp

Kelp

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

kelp

Kelp

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Kelp

Kelp

Nhóm rong biển nâu bao gồm những loài có kích thước lớn nhất. Chúng thường phát triển ở các nền đáy bằng đá, đạt kích thước lớn nhất ở các vùng nước lạnh, với chiều dài đạt đến 30 m và phiến lá rộng bằng hoặc hơn 1, 2 m. Khi thu hoạch, làm khô loại rong biển này là nguồn nguyên liệu rất giàu alginate, dùng làm thức ăn cho người, gia súc và phân bón nông nghiệp.