TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dụng cụ đo liều lượng

Dụng cụ đo liều lượng

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dụng cụ đo liều lượng

Dosimeter

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Đức

dụng cụ đo liều lượng

Dosimeter

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dosimeter /[dozi'melor], das; -s, -/

dụng cụ đo liều lượng;

Từ điển môi trường Anh-Việt

Dosimeter

Dụng cụ đo liều lượng

An instrument to measure dosage; many so-called dosimeters actually measure exposure rather than dosage. Dosimetry is the process or technology of measuring and/or estimating dosage.

Một dụng cụ được dùng để đo định lượng; nhiều dụng cụ này thật sự chỉ đo lượng tiếp xúc hơn là đo liều lượng của một chất. Phép đo liều lượng là một quá trình hay công nghệ đo và/hoặc ước tính định lượng.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Dosimeter

[DE] Dosimeter

[VI] Dụng cụ đo liều lượng

[EN] An instrument to measure dosage; many so-called dosimeters actually measure exposure rather than dosage. Dosimetry is the process or technology of measuring and/or estimating dosage.

[VI] Một dụng cụ được dùng để đo định lượng; nhiều dụng cụ này thật sự chỉ đo lượng tiếp xúc hơn là đo liều lượng của một chất. Phép đo liều lượng là một quá trình hay công nghệ đo và/hoặc ước tính định lượng.