TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ số hoá

Bộ số hoá

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bộ số hoá

digitizer

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bộ số hoá

Digitalisierer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Digitalisiergerät

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Digitalisierer /m/M_TÍNH, Đ_TỬ/

[EN] digitizer

[VI] bộ số hoá

Digitalisiergerät /nt/M_TÍNH, VT&RĐ/

[EN] digitizer

[VI] bộ số hoá

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

digitizer

Bộ số hoá

Công cụ dùng để số hoá thủ công. Nó thường bao gồm một mặt phẳng mà những tài liệu có thể đính được trên đó và một con trỏ được dùng để định vị và nhập những điểm đặc trưng của bản đồ vào máy tính.