TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bịa từ

BỊA TỪ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

bịa từ

Néologisme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

BỊA TỪ

[VI] BỊA TỪ (tật)

[FR] Néologisme

[EN]

[VI] Là dùng những từ mới, khó hiểu. Trong tâm bệnh học, tật bịa từ là một triệu chứng hư hỏng tâm trí, thường thấy những người hoang tưởng và phân liệt. Đặt từ mới là chuyện bình thường và cần thiết để phát triển ngôn ngữ và khi hiểu biết tăng lên; Tật bịa từ ở đây có tính bệnh hoạn.