TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ứng biến

ứng biến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ứng khẩu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhanh chóng làm điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy hứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bài thơ hay bài nhạc tức hứng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ứng biến

 improvise

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

impromptu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ứng biến

sich den Verhältnissen anpassen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

improvisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

improvisatorisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die PCR ist eine zyklische Abfolge von drei Reaktionsschritten: Denaturierung, Annealing und Synthese, die automatisiert in einer PCR-Maschine (Thermocycler) durchgeführt werden (Bild 2, nachfolgende Seite).

PCR là một chu kỳ nối tiếp, gồm ba giai đoạn phản ứng: biến tính, gắn mồi và tổng hợp, được thực hiện tự động trong máy PCR (thermo cycler) (Hình 2, trang tiếp theo).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Reaktionsklebstoffe (Tabelle 1) härten durch chemische Reaktion der Bestandteile aus. Nach der

Chất dán phản ứng biến cứng qua phản ứng hóa học của các thành phần (Bảng 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Härtungsreaktion ist eine Polyaddition.

Phản ứng biến cứng là một phản ứng trùng cộng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

impromptu

Ứng khẩu, ứng biến, bài thơ hay bài nhạc tức hứng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

improvisieren /(sw. V.; hat)/

ứng biến; nhanh chóng làm điều gì (không có sự chuẩn bị trước);

improvisatorisch /(Adj.)/

ứng biến; ứng khẩu; cương; tùy hứng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 improvise /xây dựng/

ứng biến

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ứng biến

sich den Verhältnissen (hoặc der veränderten Situation) anpassen.