TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở trạng thái lỏng

lỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trạng thái lỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở trạng thái lỏng

flüssig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies sollte niedrigviskoser sein als das Zweitmaterial. Dadurch kann das dünnflüssigere Erstmaterial leichter ausweichen.

Vật liệu này phải có độ nhớt thấp hơn vật liệu thứ hai ở trạng thái lỏng để dễ dàng nhường chỗ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unter Legieren versteht man das Mischen zweier oder mehrerer Metalle in flüssigem Zustand.

Pha chế hợp kim nghĩa là pha trộn hai hay nhiều kim loại với nhau ở trạng thái lỏng.

Sie ist die Eigenschaft von Werkstoffen, sich in flüssigem bzw. teigigem Zustand gut zu Werkstücken verbinden zu lassen.

Là đặc tính của các vật liệu dễ dàng gắn với nhau ở trạng thái lỏng hoặc nhão để tạo thành phôi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mittlere spezifische Wärmekapazität des Stoffes 1 im flüssigen (kondensierten) Zustand in kJ/(kg · °C)

Nhiệt dung riêng trung bình của chất 1 ở trạng thái lỏng (đã ngưng tụ) [kJ/(kg.oC)]

Spezifische Wärmekapazität des Mediums mit der niedrigeren Temperatur (aufzuheizendes Medium) im flüssigen Zustand in J/(kg · K)

Nhiệt dung riêng của chất với nhiệt độ thấp hơn (chất cần làm nóng) ở trạng thái lỏng [J/(kg.K)]

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flüssige Nahrung

thức ăn lỏng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flüssig /['flYsi§] (Adj.)/

lỏng; ở trạng thái lỏng;

thức ăn lỏng. : flüssige Nahrung