TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở trên mặt

bề mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trên mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở mặt ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở trên mặt

oberflächlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Von der Behälterdecke (evtl. durch ein Fenster aus nichtleitendem Material) ausgesandte Mikrowellen werden von der Oberfläche des Füllmediums reflektiert.

Sóng vi-ba được gửi đi từ trên nắp của bình chứa (cũng có thể gửi qua một cửa sổ bằng chất không dẫn điện) và phản chiếu ở trên mặt của môi trường nạp đầy.

In bestimmten Fällen dürfen die Maßlinien abgebrochen gezeichnet werden, z. B. wenn nur eine Hälfte eines symmetrischen Gegenstandes dargestellt ist oder die Bezugspunkte von Maßen sich nicht mehr in der Zeichenfläche befinden (Bild 2, 9, 10 u. 13).

Trong một số trường hợp nhất định, các đường kích thước được phép vẽ gián đoạn, t.d. như khi chỉ biểu diễn một nửa vật thể đối xứng hoặc điểm chuẩn (gốc) kích thước không ở trên mặt vẽ (Hình 2, 9, 10 và 13).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oberflächlich /(Adj.)/

(meist Fachspr ) (thuộc) bề mặt; ở trên mặt; bên trên; ở mặt ngoài;