Việt
đến ngoài đó
ở ngoài kia
Đức
dahinaus
Während ein Lebewohl gesagt wird, zerfallen Städte und geraten in Vergessenheit.
Trong lúc người ta nói lên một lời từ biệt thì ở ngoài kia có bao thành phố đã tàn lụi và rơi vào lãng quên.
While a goodbye is said, cities crumble and are forgotten.
dahinaus /(Adv.)/
đến ngoài đó; ở ngoài kia;