TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ống thiết bị

ống thiết bị

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ống thiết bị

 equipment bay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dazu zählen Signiergeräte (Ink-Jet oder Laser) (Bild 3 Seite 461), Präge- und Stanzgeräte, Wanddicken-Messgeräte, Dichtigkeitsprüfgeräte, Muffgeräte zur Formung von Muffen an Rohren, Vakuumsaugeinrichtungen für den Tafeltransport, Kipprinnen für Rohre und Stapeleinrichtungen.

Các thiết bị này gồm máy đánh dấu (phun mực hoặc laser) (Hình 3 trang 461), thiết bị dập nổi và máy đột dập, thiết đo độ dày, thiết bị kiểm tra rò rỉ, thiết bị tạo khớp nối trên ống, thiết bị hút chân không để vận chuyển tấm lớn, máng lật ống và thiết bị xếp chồng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für Rohre, Apparate und allgemein geschweißte Anlagenteile.

Dùng cho đường ống, thiết bị và tổng quát cho bộ phận thiết bị được gia công hàn.

Begaste Rührbehälter (z.B. mit Hohlrührer zur Gaseinleitung), Rohrreaktoren, Strahlwäscher, Blasensäulen, Boden- und Füllkörperkolonnen-, Fallfilm- und Schlaufenreaktoren und statische Mischer

Sục khí vào nồi khuấy (t.d. với trục quấy rỗng để đưa khí vào), thiết bị ống, thiết bị phun rửa, cột bóng khí, cột mâm, cột nhồi, thiết bị tạo màng rơi mỏng, thiết bị ống vòng và thiết bị trộn tĩnh

Für Rohre, Apparate, Pumpen, Verdichter und Kompensatoren u.Ä. Einsatz in der chemischen und in der petrochemischen Industrie sowie in der Papier-, Textil-, Zel- lulose-, Kunstharz- und Gummiindustrie.

Dùng cho đường ống, thiết bị, máy bơm, máy nén khí và khớp nối giãn nở v.v.. Có công dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu cũng như trong công nghiệp giấy, vải vóc, celluloze, nhựa nhân tạo và cao su.

Für Rohre, Apparate, Kompensatoren, Druckbehälter u. Ä. in der chemischen-, der Nahrungsmittel-, der Seifen- und Kunstfaser- und der Pharmaindustrie, sowie in der Kerntechnik und in Salpetersäureanlagen.

Dùng cho đường ống, thiết bị, khớp nối giãn nở (bộ bù), bình chịu áp lực v.v. trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, xà phòng, sợi nhân tạo và dược phẩm, cũng như kỹ thuật hạt nhân và trong thiết bị sản xuất acid nitric.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 equipment bay

ống thiết bị