TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ống thông

ống thông

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

que thăm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ống tháo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
ống thông <y>&#10

ống thông <y>&#10

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

ống thông <y>&#10

cannula

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
ống thông

 cannula

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 catheter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vent pipe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ống thông <y>&#10

Kanüle

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
ống thông

Hohlnadel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kanüle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Katheter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abzugsrohr

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Volumen beträgt je nach Größe des Kraftstoffbehälters 2 l … 5 l. Der Ausgleichsbehälter ist über eine Entlüftungsleitung mit dem Aktivkohle-Filter (AKF) verbunden.

Tùy theo kích thước của thùng nhiên liệu, bình điều tiết có thể tích từ 2 lít đến 5 lít và được nối với bình than hoạt tính bằng một ống thông hơi.

Er hat die Aufgabe Gase, die sich im Kraftstoffbehälter befinden und beim Betanken des Kraftstoffbehälters verdrängt werden, kurzfristig aufzunehmen und über eine Entlüftungsleitung an das Betankungsrohr weiterzuleiten. Dort werden diese Dämpfe von der Saugeinrichtung der Zapfpistole abgesaugt.

Bình điều tiết có chức năng tạo khoảng không thu nạp tạm thời cho hơi nhiên liệu bị choán chỗ bởi nhiên liệu nạp và bị đẩy khỏi không gian trong thùng. Bình điều tiết có ống thông đến ống nạp nhiên liệu để thiết bị hút ở vòi nạp nhiên liệu hút khí ra và giúp cho quá trình nạp nhiên liệu vào thùng được dễ dàng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Begasung erfolgt über einen Begasungsring oder für scherkraftempfindliche Zellen über einen Sparger (Seite 151).

Việc thông khí được thực hiện với một vòng khoen và đối với các tế bào nhạy cảm là một ống thông hơi (trang 151).

direkte Begasung durch Sparger aus gesinterten mikroporösen Kunststoffen oder Keramik mit Porengrößen von 20 bis 45 μm (Bild 1).

Sục khí trực tiếp qua ống thông hơi (sparger) bằng nhựa hay sứ với các lỗ cực nhỏ có kích thước từ 20-45 µm (Hình 1).

Einbau von Dampfsperren und Dampfsiegelungen an allen zu- und abführenden Leitungen für Be- und Entlüftung, Beimpfung, Probenahmen und Produkternte. Damit wird gewährleistet, dass Ein- und Ausgänge keine Ursache für Kontamination werden (Bild 2).

Lắp đặt các rào chắn hơi nước (vapor barriers) và đóng kín hơi nước (vapor seals) trên tất cả các đường vào và ra đối với ống thông gió, nuôi cấy, lấy mẫu và thu hoạch sản phẩm để đảm bảo, đầu vào và đầu ra không là nguyên nhân gây ô nhiễm. (Hình 2)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abzugsrohr /nt/XD, KT_LẠNH, SỨ_TT, KTH_NHÂN, C_DẺO, PTN, CT_MÁY, CƠ/

[EN] vent pipe

[VI] ống tháo, ống thông

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hohlnadel /die (Med.)/

ống thông (Kanüle);

Kanüle /[ka'nydo], die; -, -n (Med.)/

ống thông;

Katheter /[ka'te:tar], der; -s, - (Med.)/

ống thông; que thăm;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cannula /y học/

ống thông

 catheter /y học/

ống thông, que thăm

 catheter

ống thông, que thăm

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ống thông

(y, kỹ) Sonde f; ống thông dò Sonde f; ống thông hơi (của thợ lặn) Schnorchel m; ống thông khí Lüfter m, Lüfterkopf m; ống thông niệu dạo (y) Katheter m; ống thông ống dái X. ống thông niệu dạo

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Kanüle

[EN] cannula

[VI] ống thông < y> & #10;