TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ống chìm

ống chìm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ống chìm

flooding pipe

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

immersion pipe

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 dip pipe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sinking tube

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Anzeige des Kraftstoffvorrats werden meist Hebelgeber oder Tauchrohrgeber verwendet. Sie greifen über ein Gestänge die Leiterbahnen eines Potentiometers ab. Der Spannungsabfall am Widerstand ist das Maß für die Kraftstoffmenge im Kraftstoffbehälter.

Lượng nhiên liệu trong thùng được xác định bởi cảm biến mức nhiên liệu sử dụng cơ cấu đo kiểu đòn bẩy hay ống chìm và chiết áp để chuyển đổi mức nhiên liệu thành điện áp tương ứng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dip pipe, sinking tube

ống chìm

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

flooding pipe

ống chìm

immersion pipe

ống chìm