TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ấu

ấu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

ấu

Junge

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kind

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kindlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Maiszünsler ist eine Schmetterlingsart.

Ấu trùng là một loài bướm.

Wird die Maispflanze von den Larven des Maiszünslers (Schmetterling) befallen, sterben die Larven beim Fraß der toxinhaltigen Zellen ab.

Nếu cây bắp bị ấu trùng của sâu tiêm nhiễm (bướm), ấu trùng chết khi ăn các tế bào có chứa độc tố này.

Wenn die Raupen beginnen von der transgenen Maispflanze zu fressen, führt das von der Pflanze gebildete Bt-Toxin zum Tod der Raupen.

Nếu ấu trùng ăn bắp chuyển gen thì bị tử vong do độc tố Bt của cây tạo ra.

Hohe Bakterienzahl; „Algenblüte“; viele Egel, Schnecken und Insektenlarven; geringe Fischerträge

Số lượng vi trùng cao; “tảo nở hoa“; nhiều đỉa, ốc và ấu trùng côn trùng; sản lượng cá thấp

So führt beispielsweise das Einbringen eines bakteriellen toxincodierenden Gens aus Bacillus thuringiensis in Maispflanzen dazu, dass diese transgenen Bt-Maispflanzen eine Resistenz gegenüber den natürlichen Fraßfeinden – den Raupen des Maiszünslers – erhalten (Bild 1).

Thí dụ, việc ghép gen mã hóa chất độc của vi khuẩn Bacillus thuringiensis (Bt) vào cây bắp làm cho cây bắp Bt nhận được kháng thể chống lại với kẻ thù tự nhiên: ấu trùng của sâu đục thân cây bắp (Hình 1).

Từ điển tiếng việt

ấu

- 1 dt. Cây trồng lấy củ ăn, sống hàng năm, mọc nổi trên mặt nước, thân mảnh, lá chìm bị khía thành những khúc hình sợi tóc, mọc đối, lá nổi hình quả trám, mép khía răng mọc thành hoa thị, cuống dài phồng thành phao, hoa trắng, củ hình nón ngược mang hai gai, màu đen.< br> - 2 dt. Trẻ nhỏ, trẻ con: nam, phụ, lão, ấu.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ấu

Junge f, Kind n; kindlich (a),